Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thầm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng
13/02/2020
Lượt xem: 1158
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh, Ban Dân tộc tỉnh đã xây dựng và trình UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 về Phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Trình tự thực hiện các TTHC như sau:
1. Thủ tục Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1.1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho các nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 1.2
|
Lập biên bản kiểm tra, xử lý hồ sơ theo mẫu số 03; Tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín mẫu số 04; dự thảo văn bản đề nghị công nhận người có uy tín trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức chuyên môn cấp xã
|
26 giờ làm việc
|
Bước 1.3
|
Lập hồ sơ một bộ gồm: Biên bản kiểm tra theo mẫu số 03; Tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín mẫu số 04; dự thảo văn bản đề nghị công nhận người có uy tín
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 1.4
|
Chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã, phường, thị trấn;
- Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Phòng Dân tộc/Văn phòng UBND cấp huyện, thành phố xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện, thành phố
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp, lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, danh sách theo mẫu số 04 và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
|
Phòng Dân tộc/Văn phòng UBND cấp huyện, thành phố
|
24 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố phê duyệt.
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện, thành phố
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Ký văn bản gửi Ban Dân tộc tỉnh
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2.5
|
Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Ban Dân tộc xử lý hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện, thành phố
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp huyện, thành phố
- Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Văn phòng – Chính sách, Ban Dân tộc xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.2
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổng hợp hoàn thiện 01 bộ hồ sơ gồm: Tờ trình, danh sách đề nghị công nhận người có uy tín theo mẫu số 04 và bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện, thành phố.
|
Văn phòng – Chính sách Ban Dân tộc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3.3
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
Văn thư Ban Dân tộc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh phụ trách công tác dân tộc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4.2
|
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng phụ trách công tác dân tộc/ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh/Lãnh đạo UBND tỉnh
|
14 giờ làm việc
|
Bước 4.3
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
2. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1.1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho các nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 1.2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, biên bản theo mẫu số 07
|
Công chức chuyên môn cấp xã
|
26 giờ làm việc
|
Bước 1.3
|
Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 1.4
|
Chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện, thành phố xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã, phường, thị trấn
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã, phường, thị trấn;
- Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Phòng Dân tộc/Văn phòng UBND cấp huyện, thành phố xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện, thành phố
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổng hợp, lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, danh sách và bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
|
Phòng Dân tộc/Văn phòng UBND cấp huyện, thành phố
|
24 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố phê duyệt.
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện, thành phố.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2.5
|
Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Ban Dân tộc xử lý hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện, thành phố
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp huyện, thành phố
- Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Văn phòng – Chính sách, Ban Dân tộc xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.2
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổng hợp hoàn thiện 01 bộ hồ sơ gồm: Tờ trình kèm theo danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín và bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện, thành phố
|
Văn phòng – Chính sách Ban Dân tộc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3.3
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
Văn thư Ban Dân tộc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh phụ trách công tác dân tộc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4.2
|
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng phụ trách công tác dân tộc/ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh/Lãnh đạo UBND tỉnh
|
14 giờ làm việc
|
Bước 4.3
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
Ghi chú: Các mẫu biểu đính kèm tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|