Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp tỉnh trong lĩnh vực dân tộc
30/09/2019
Lượt xem: 1079
Phụ lục
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LIÊN THÔNG TỪ UBND CẤP XÃ ĐẾN UBND CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo công văn số: /BDT-VPCS ngày tháng 8 năm 2019 của Ban Dân tộc tỉnh Cao
Bằng)
1. Thủ tục Công nhận người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
- Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1.1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
trả cho các nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ
sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 1.2
|
Lập
biên bản kiểm tra, xử lý hồ sơ theo mẫu số 03; Tổng hợp danh sách đề nghị
công nhận người có uy tín mẫu số 04; dự thảo văn bản đề nghị công nhận người
có uy tín trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức chuyên môn cấp xã
|
26 giờ làm việc
|
Bước 1.3
|
Lập hồ sơ một bộ gồm: Biên
bản kiểm tra theo mẫu số 03; Tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy
tín mẫu số 04; dự thảo văn bản đề nghị công nhận người có uy tín
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 1.4
|
Chuyển
văn bản (điện tử và bản giấy) đến
UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
-
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã, phường, thị
trấn;
-
Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Phòng Dân tộc/Văn phòng UBND cấp huyện,
thành phố xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của cấp huyện, thành phố
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Nhận
hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp, lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị,
danh sách theo mẫu số 04 và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
|
Phòng Dân tộc/Văn phòng
UBND cấp huyện, thành phố
|
24 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Xem
xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố phê duyệt.
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn
phòng UBND cấp huyện, thành phố
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Ký
văn bản gửi Ban Dân tộc tỉnh
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện,
thành phố
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2.5
|
Chuyển
hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Ban
Dân tộc xử lý hồ sơ (thông qua Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của cấp huyện, thành phố
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.1
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp huyện,
thành phố
-
Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Văn phòng – Chính sách, Ban Dân tộc xử
lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.2
|
Nhận
hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổng hợp hoàn thiện 01 bộ hồ sơ gồm:
Tờ trình, danh sách đề nghị công nhận người có uy tín theo mẫu số 04 và bảng
tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện, thành phố.
|
Văn phòng – Chính sách Ban
Dân tộc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3.3
|
Ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.4
|
Vào
số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
Văn thư Ban Dân tộc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4.1
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách công tác dân tộc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4.2
|
Xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng phụ
trách công tác dân tộc/ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh/Lãnh đạo UBND tỉnh
|
14 giờ làm việc
|
Bước 4.3
|
-
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
-
Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Gửi
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
-
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
-
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
2. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
- Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1.1
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho các nhân/tổ chức
- Số
hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan
hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 1.2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, biên bản theo mẫu số 07
|
Công chức chuyên môn cấp xã
|
26 giờ làm việc
|
Bước 1.3
|
Ký văn bản gửi cơ quan cấp
trên
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 1.4
|
Chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp
huyện, thành phố xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của cấp xã, phường, thị trấn
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã, phường, thị trấn;
- Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Phòng Dân
tộc/Văn phòng UBND cấp huyện, thành phố xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của cấp huyện, thành phố
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, tổng hợp, lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, danh sách
và bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
|
Phòng Dân tộc/Văn phòng
UBND cấp huyện, thành phố
|
24 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện, thành phố phê duyệt.
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn
phòng UBND cấp huyện, thành phố.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Ký văn bản gửi cơ quan cấp
trên.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện,
thành phố
|
06 giờ làm việc
|
Bước 2.5
|
Chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Ban Dân tộc
xử lý hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của cấp huyện, thành phố
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp huyện, thành phố
- Chuyển hồ sơ (điện tử và
bản giấy) cho Văn phòng – Chính sách, Ban Dân tộc xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.2
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, tổng hợp hoàn thiện 01 bộ hồ sơ gồm: Tờ trình kèm theo danh
sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín và bảng tổng hợp hồ sơ đề
nghị của các huyện, thành phố
|
Văn phòng – Chính sách Ban
Dân tộc
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3.3
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
Văn thư Ban Dân tộc
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh phụ
trách công tác dân tộc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4.2
|
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn phòng phụ
trách công tác dân tộc/ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh/Lãnh đạo UBND tỉnh
|
14 giờ làm việc
|
Bước 4.3
|
- Xác nhận trên phần mềm
một cửa;
- Gửi kết quả giải quyết
TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Gửi kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
Ghi chú: Các mẫu biểu đính kèm tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính
phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
QĐ 1549.QĐ.UBND ngay 17.9.2019 ve quy trinh noi bo.pdf
|